555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [nổ hũ rankvip]
1 thg 3, 2019 · Chất nổ hóa học - vật liệu tạo ra một lượng khí và nhiệt giãn nở nhanh chóng - đã được sử dụng từ thế kỷ thứ 9 và nghiên cứu vẫn tiếp tục.
Nguyên nhân cháy nổ và các biện pháp phòng chống cháy nổ Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào …
'nổ' như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của 'nổ' trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: explosion, blow, explode.
Tìm tất cả các bản dịch của nổ trong Anh như burst, explode, pop và nhiều bản dịch khác.
Căn cứ vào tính chất nổ, chia thành 2 loại nổ chính: nổ lý học và nổ hóa học. Nổ lý học: là nổ do áp xuất trong một thể tích tăng lên quá cao thể tích đó không chịu được áp lực lớn nên bị nổ …
Check 'nổ' translations into English. Look through examples of nổ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Thành ngữ và cụm từ: 'Nổ' còn được dùng trong một số thành ngữ như 'nổ tung,' 'nổ ra,' thể hiện sự bùng phát hoặc tình huống xảy ra đột ngột.
Từ này thường dùng trong các vụ nổ bom, vụ nổ mạnh mẽ hoặc tiếng nổ đột ngột. Ví dụ: The blast shattered windows in nearby buildings.
Nổ là một quá trình tăng lên đột ngột của một loại vật chất thành thể tích lớn hơn rất nhiều lần thể tích ban đầu dẫn đến sự vượt áp, đồng thời giải phóng ra năng lượng lớn, kèm với xả ra …
Xảy ra mạnh mẽ: Trận đánh nổ ra vào 5 giờ chiều (VNgGiáp); Nam-kì khởi nghĩa nổ ra ngày 23 tháng 11 năm 1940 (TrVGiàu). Đây là cách dùng nổ Tiếng Việt.
1 ngày trước · Video lan truyền về 'tàu khu trục Type 055 phát nổ' trong diễn tập duyệt binh của Trung Quốc thực chất là cảnh phóng tên lửa trên biển hồi tháng 8.
Vụ nổ là một quá trình tăng lên đột ngột của một loại vật chất thành thể tích lớn hơn rất nhiều lần thể tích ban đầu dẫn đến sự vượt áp, đồng thời giải phóng ra năng lượng lớn, kèm với xả ra …
23 thg 3, 2025 · Quán phở ở khu đô thị Sala, TP Thủ Đức, bất ngờ phát nổ, nhiều mảnh vỡ cửa kính văng tung tóe, một nhân viên bị thương, nghi rò khí gas khi nấu, tối 23/3.
9 thg 1, 2025 · nổ • (奴, 弩) to explode vụ nổ ― an explosion (of a ball, balloon, or bubble) to pop (of a tyre) to burst (of a firearm or artillary piece) to fire nổ súng ― to fire a gun nổ đại bác ― to …
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nổ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Anh.
N tạo ra sản phẩm nổ (chủ yếu là vũ khí) bị đốt nóng mạnh với áp suất rất cao khi dãn nở gây tác động (nén, ép, phá huỷ) tới vật thể xung quanh.
Blast - Tiếng nổ mạnh và đột ngột Phân biệt: Blast là tiếng nổ lớn và mạnh, thường đi kèm với sóng xung kích, trong khi explosion có thể mô tả bất kỳ vụ nổ nào.
bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn , làm cho nổ hoặc cho phát ra tiếng nổ , phát sinh đột ngột với mức độ mạnh ,
Nổ là gì: Động từ: bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn, làm cho nổ hoặc cho phát ra tiếng nổ, phát sinh đột ngột với mức độ mạnh, pháo nổ đùng...
Bài viết được đề xuất:
giờ vàng chốt số miền bắc ngày hôm nay